Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
group-dynamic game
/ɡɹˈuːpdaɪnˈæmɪk ɡˈeɪm/
/ɡɹˈuːpdaɪnˈamɪk ɡˈeɪm/
Group-dynamic game
01
trò chơi động lực nhóm, hoạt động động lực nhóm
a game designed to promote teamwork, communication, and collaboration among a group of players, and can range from simple icebreakers and trust-building exercises to complex simulations and problem-solving activities
Các ví dụ
The team played a group-dynamic game to improve their communication skills during the workshop.
Nhóm đã chơi một trò chơi động lực nhóm để cải thiện kỹ năng giao tiếp của họ trong buổi hội thảo.
We tried a fun group-dynamic game at the party, which got everyone talking and laughing.
Chúng tôi đã thử một trò chơi động lực nhóm vui nhộn tại bữa tiệc, khiến mọi người nói chuyện và cười đùa.



























