Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
wall-to-wall
01
hoàn toàn đầy ắp, chật ních người
completely filled or saturated
Các ví dụ
The party was wall-to-wall people.
Bữa tiệc chật kín người.
The festival had wall-to-wall decorations.
Lễ hội có trang trí từ tường đến tường.



























