Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
drywall tape
/dɹˈaɪwɔːl tˈeɪp/
/dɹˈaɪwɔːl tˈeɪp/
Drywall tape
01
băng dán tường thạch cao, băng gia cố cho tấm thạch cao
a type of tape used in drywall installation and repair to reinforce and conceal joints between drywall panels
Các ví dụ
I ran out of drywall tape and had to make a quick trip to the hardware store.
Tôi hết băng dán tường và phải nhanh chóng đến cửa hàng phần cứng.
The drywall tape is essential for preventing cracks in the wall joints after the compound dries.
Băng dán tường là cần thiết để ngăn ngừa vết nứt ở các mối nối tường sau khi hợp chất khô.



























