garden knife
Pronunciation
/ɡˈɑːɹdən nˈaɪf/
British pronunciation
/ɡˈɑːdən nˈaɪf/

Định nghĩa và ý nghĩa của "garden knife"trong tiếng Anh

Garden knife
01

dao làm vườn, kéo cắt cành

a hand-held cutting and pruning tool used for gardening tasks such as digging, cutting, and pruning
garden knife definition and meaning
example
Các ví dụ
He used a garden knife to carefully trim the overgrown roots.
Anh ấy đã sử dụng một dao làm vườn để cẩn thận tỉa những rễ cây mọc quá mức.
She grabbed her garden knife to divide the plant into smaller sections.
Cô ấy cầm lấy dao làm vườn để chia cây thành các phần nhỏ hơn.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store