Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
four-poster bed
/fˈoːɹpˈoʊstɚ bˈɛd/
/fˈɔːpˈəʊstə bˈɛd/
Four-poster bed
01
giường bốn cột, giường có màn
a type of bed that has vertical columns or posts at each corner, often with a canopy or drapes hung from the top
Các ví dụ
The four-poster bed in the guest room was decorated with flowing white curtains.
Giường bốn cột trong phòng khách được trang trí bằng rèm trắng bay lượn.
She spent the night in a cozy four-poster bed, tucked under the soft, velvet canopy.
Cô ấy đã trải qua đêm trên một giường bốn cột ấm cúng, cuộn mình dưới tán vải nhung mềm mại.



























