Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
top of the range
/tˈɒp ɒvðə ɹˈeɪndʒ/
top of the range
01
cao cấp, premium
having the highest quality or most expensive model within a series of products
Dialect
British
Các ví dụ
This car is the top-of-the-range model with all the latest features.
Chiếc xe này là mẫu cao cấp nhất với tất cả các tính năng mới nhất.
She bought a top of the range laptop for her graphic design work.
Cô ấy đã mua một chiếc máy tính xách tay cao cấp nhất cho công việc thiết kế đồ họa của mình.



























