street fair
Pronunciation
/stɹˈiːt fˈɛɹ/
British pronunciation
/stɹˈiːt fˈeə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "street fair"trong tiếng Anh

Street fair
01

hội chợ đường phố, lễ hội đường phố

an event held outdoors on a street or in a public place where people can enjoy food, entertainment, and other activities
example
Các ví dụ
The annual street fair attracted thousands of visitors.
Hội chợ đường phố hàng năm thu hút hàng ngàn du khách.
We bought handmade crafts at the street fair downtown.
Chúng tôi đã mua đồ thủ công tại hội chợ đường phố ở trung tâm thành phố.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store