Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Street fair
01
hội chợ đường phố, lễ hội đường phố
an event held outdoors on a street or in a public place where people can enjoy food, entertainment, and other activities
Các ví dụ
The annual street fair attracted thousands of visitors.
Hội chợ đường phố hàng năm thu hút hàng ngàn du khách.
We bought handmade crafts at the street fair downtown.
Chúng tôi đã mua đồ thủ công tại hội chợ đường phố ở trung tâm thành phố.



























