Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Fast talker
01
người nói nhanh, kẻ lừa đảo
a person who is good at using words to convince or trick others into doing what they want
Các ví dụ
The salesman was a fast talker who persuaded the old lady to buy a new washing machine.
Người bán hàng là một kẻ nói nhanh đã thuyết phục bà lão mua một cái máy giặt mới.
This approach is different from the traditional view that make a salesperson become a fast-talker who inform averything about the product or services attributes and persuade the customer to buy and walk away with an order.
Cách tiếp cận này khác với quan điểm truyền thống biến một nhân viên bán hàng thành một người nói nhanh thông báo mọi thứ về thuộc tính sản phẩm hoặc dịch vụ và thuyết phục khách hàng mua và rời đi với một đơn đặt hàng.



























