Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Holiday pay
01
tiền lương ngày nghỉ, trả lương ngày lễ
the compensation that an employee receives from their employer for taking time off work during a holiday or vacation period
Các ví dụ
Part-time staff often ask whether they are entitled to holiday pay.
Nhân viên bán thời gian thường hỏi liệu họ có được hưởng tiền lương ngày nghỉ hay không.
She received holiday pay while on leave during the summer.
Cô ấy nhận được tiền lương ngày lễ trong khi nghỉ phép vào mùa hè.



























