waymark
way
weɪ
vei
mark
mɑrk
maark
British pronunciation
/wˈeɪmɑːk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "waymark"trong tiếng Anh

Waymark
01

dấu hiệu, điểm đánh dấu

a sign that shows the route of a path or trail
waymark definition and meaning
example
Các ví dụ
The hikers followed the waymark to stay on the correct trail.
Những người đi bộ đường dài đã theo dõi dấu hiệu để ở trên con đường đúng.
A waymark indicated the turnoff for the scenic viewpoint.
Một cột mốc chỉ lối rẽ đến điểm ngắm cảnh đẹp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store