Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Shotgun approach
01
cách tiếp cận bắn tỏa, chiến lược rộng rãi
a broad marketing strategy that uses multiple tactics to reach a wide audience, but without a clear understanding of the target market, leading to a less effective use of resources
Các ví dụ
The company 's previous marketing campaign used a shotgun approach, but it did n't generate the desired results.
Chiến dịch tiếp thị trước đây của công ty đã sử dụng cách tiếp cận bắn đại, nhưng nó không tạo ra kết quả như mong muốn.
The manager has tried a shotgun approach to hiring, but has n't found the right candidate yet.
Người quản lý đã thử cách tiếp cận bắn đại trong tuyển dụng, nhưng vẫn chưa tìm được ứng viên phù hợp.



























