Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
nothing doing
01
Không đời nào, Không có chuyện đó
used as a firm refusal to something, particularly to someone's request
Các ví dụ
When asked if he would join the hiking trip, he simply shook his head and said, " Nothing doing. "
Khi được hỏi liệu anh ấy có tham gia chuyến đi bộ đường dài không, anh ấy chỉ lắc đầu và nói: "Không đời nào".
The manager proposed a last-minute change to the project plan, but the team members responded with a collective " nothing doing. "
Người quản lý đề xuất một thay đổi vào phút chót cho kế hoạch dự án, nhưng các thành viên trong nhóm đã phản ứng bằng một câu không thể nào tập thể.



























