Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Drug therapy
Các ví dụ
Drug therapy is often used to manage chronic conditions such as hypertension, diabetes, and asthma.
Liệu pháp thuốc thường được sử dụng để kiểm soát các tình trạng mãn tính như tăng huyết áp, tiểu đường và hen suyễn.
The doctor prescribed a combination of medications as part of the patient 's drug therapy regimen to control his cholesterol levels.
Bác sĩ đã kê đơn kết hợp các loại thuốc như một phần của chế độ điều trị bằng thuốc của bệnh nhân để kiểm soát mức cholesterol.



























