Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
photodynamic therapy
/fˌoʊɾoʊdaɪnˈæmɪk θˈɛɹəpi/
/fˌəʊtəʊdaɪnˈamɪk θˈɛɹəpi/
Photodynamic therapy
Các ví dụ
Photodynamic therapy is an innovative treatment for certain types of cancer, using light-sensitive drugs and a specific wavelength of light to destroy cancer cells.
Liệu pháp quang động là một phương pháp điều trị sáng tạo cho một số loại ung thư, sử dụng thuốc nhạy sáng và một bước sóng ánh sáng cụ thể để tiêu diệt tế bào ung thư.
The dermatologist recommended photodynamic therapy to treat her actinic keratosis, a precancerous skin condition.
Bác sĩ da liễu đã đề nghị liệu pháp quang động để điều trị chứng dày sừng quang hóa, một tình trạng da tiền ung thư của cô ấy.



























