Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Pay rise
01
tăng lương, tăng lương
an increase in salary or wages that an employee receives from their employer
Các ví dụ
She received a pay rise after her successful performance review.
Cô ấy đã nhận được tăng lương sau buổi đánh giá hiệu suất thành công.
A pay rise is usually granted after meeting specific performance goals.
Tăng lương thường được cấp sau khi đạt được các mục tiêu hiệu suất cụ thể.



























