Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Traffic warden
01
nhân viên kiểm soát giao thông, nhân viên giám sát đỗ xe
a person responsible for monitoring and enforcing parking regulations and traffic rules in a specific area
Các ví dụ
The traffic warden issued a ticket to the car parked in a no-parking zone.
Nhân viên kiểm soát giao thông đã phạt tiền chiếc xe đỗ trong khu vực cấm đỗ xe.
As a traffic warden, her job was to ensure that vehicles followed the city's parking rules.
Là một nhân viên kiểm soát giao thông, công việc của cô là đảm bảo rằng các phương tiện tuân theo quy định đỗ xe của thành phố.



























