Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Ranged weapon
01
vũ khí tầm xa, vũ khí ném
any weapon that is capable of hitting a target at a distance beyond the reach of hands
Các ví dụ
The archer 's preferred ranged weapon was a finely crafted longbow, capable of hitting targets from a great distance.
Vũ khí tầm xa ưa thích của cung thủ là một cây cung dài được chế tác tinh xảo, có khả năng bắn trúng mục tiêu từ khoảng cách xa.
In ancient warfare, the sling was a versatile ranged weapon used by soldiers to launch projectiles at their enemies.
Trong chiến tranh cổ đại, dây nịt là một vũ khí tầm xa linh hoạt được binh lính sử dụng để phóng đạn vào kẻ thù.



























