Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Old Harry
01
Ác quỷ, Ma quỷ
the devil or any character that has similarities to it
Các ví dụ
She made a deal with Old Harry, and now she's paying the price for her reckless actions.
Cô ấy đã thỏa thuận với Ác Quỷ, và giờ đang phải trả giá cho những hành động liều lĩnh của mình.
The old abandoned church was rumored to be a gathering place for worshippers of Old Harry.
Nhà thờ bỏ hoang cũ kỹ được đồn đại là nơi tụ tập của những người thờ phụng Harry Cũ.
02
quỷ, người xảo quyệt
used to refer to someone or something that tends to cause trouble for others or behave in a very cunning manner
Các ví dụ
The children 's party turned into chaos when Old Harry showed up and started playing pranks on everyone.
Bữa tiệc của bọn trẻ biến thành hỗn loạn khi Harry Già xuất hiện và bắt đầu trêu chọc mọi người.
Her neighbor 's dog is a real Old Harry; it's always digging up the garden and causing trouble.
Con chó của hàng xóm cô ấy là một kẻ xảo quyệt thực sự; nó luôn đào bới trong vườn và gây rắc rối.



























