Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Late unpleasantness
01
sự khó chịu gần đây, xung đột gần đây
used for referring to a recent war or conflict
Các ví dụ
The book goes over the late unpleasantness of the last election, and the ructions it has caused across the country.
Cuốn sách đề cập đến những điều khó chịu gần đây của cuộc bầu cử cuối cùng và những xáo trộn mà nó đã gây ra trên khắp đất nước.
In their family history, they often hear stories about their ancestors ' experiences during the late unpleasantness.
Trong lịch sử gia đình của họ, họ thường nghe những câu chuyện về trải nghiệm của tổ tiên họ trong thời kỳ khó chịu gần đây.



























