Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
False move
01
bước đi sai lầm, hành động thiếu suy nghĩ
a reckless action that may result in serious consequences or failure
Các ví dụ
By the time the mistake was discovered, the employee had already made several false moves that had cost the company a lot of money.
Đến khi phát hiện ra sai lầm, nhân viên đã thực hiện một số hành động sai lầm khiến công ty mất rất nhiều tiền.
The athlete's false move caused him to stumble and lose the lead in the race.
Động tác sai lầm của vận động viên khiến anh ta vấp ngã và mất vị trí dẫn đầu trong cuộc đua.



























