Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
mother-in-law apartment
/mˈʌðɚɹɪnlˈɔː ɐpˈɑːɹtmənt/
/mˈʌðəɹɪnlˈɔː ɐpˈɑːtmənt/
Mother-in-law apartment
01
căn hộ cho mẹ chồng, không gian sống riêng cho người già trong gia đình
a living space, usually as a smaller part of a house, in which an elderly family member lives
Dialect
American
Các ví dụ
The family built a mother-in-law apartment in their backyard to give their elderly parents a comfortable and private living space.
Gia đình đã xây dựng một căn hộ cho mẹ chồng trong sân sau của họ để cung cấp cho cha mẹ già một không gian sống thoải mái và riêng tư.
After her retirement, Sarah moved into the mother-in-law apartment attached to her daughter's house.
Sau khi nghỉ hưu, Sarah chuyển đến căn hộ cho mẹ chồng gắn liền với nhà của con gái cô.



























