to
to
too
British pronunciation
/pˈɒp ˌɪntʊ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "pop into"trong tiếng Anh

to pop into
[phrase form: pop]
01

ghé qua, ghé vào

to briefly visit a place, often without prior planning or notice
example
Các ví dụ
We decided to pop into the café for a quick coffee.
Chúng tôi quyết định ghé qua quán cà phê để uống nhanh một ly.
They popped into the museum since they had some spare time.
Họ ghé qua bảo tàng vì có chút thời gian rảnh.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store