join up
join up
ʤɔɪn ʌp
joyn ap
British pronunciation
/dʒˈɔɪn ˈʌp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "join up"trong tiếng Anh

to join up
[phrase form: join]
01

tham gia, hợp tác

to collaborate with someone else or a group to work together on a shared task or objective
to join up definition and meaning
example
Các ví dụ
Let 's join up with the marketing team to create a more effective campaign.
Hãy hợp tác với nhóm tiếp thị để tạo ra một chiến dịch hiệu quả hơn.
We should join up with our neighboring communities to address common issues.
Chúng ta nên hợp tác với các cộng đồng láng giềng để giải quyết các vấn đề chung.
02

gia nhập, nhập ngũ

to become a member of the military or armed forces
example
Các ví dụ
After finishing school, he decided to join up with the army.
Sau khi tốt nghiệp, anh ấy quyết định gia nhập quân đội.
He joined up with the Navy after completing his education.
Anh ấy gia nhập Hải quân sau khi hoàn thành việc học.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store