Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to fuss over
[phrase form: fuss]
01
lo lắng quá mức về, quan tâm quá mức đến
to show excessive or unnecessary concern, care, or attention to someone or something
Các ví dụ
Sarah tends to fuss over her children, making sure they have everything they need and more.
Sarah có xu hướng quá lo lắng cho con cái, đảm bảo rằng chúng có mọi thứ chúng cần và hơn thế nữa.
The chef fussed over every detail of the meal to ensure it was perfect.
Đầu bếp quá chú ý đến từng chi tiết của bữa ăn để đảm bảo nó hoàn hảo.



























