Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
parents-in-law
/ˈpɛrɪnts ɪn ˌlɔ/
/ˈpeərənts ɪn ˌlɔː/
Parents-in-law
Các ví dụ
He has a warm and loving relationship with his parents-in-law, considering them his own family.
Anh ấy có mối quan hệ ấm áp và yêu thương với bố mẹ vợ/chồng, coi họ như gia đình của mình.
They often spend holidays with their parents-in-law, creating cherished memories as a blended family.
Họ thường dành những ngày lễ với bố mẹ vợ/chồng, tạo ra những kỷ niệm đáng trân trọng như một gia đình hỗn hợp.



























