to put to
Pronunciation
/pʊt tuː/
British pronunciation
/pʊt tuː/

Định nghĩa và ý nghĩa của "put to"trong tiếng Anh

to put to
[phrase form: put]
01

trình bày, đề xuất

to present a plan or offer to someone for consideration
Transitive
to put to definition and meaning
example
Các ví dụ
I'll put the idea to the board at our next meeting.
Tôi sẽ trình bày ý tưởng với hội đồng trong cuộc họp tới.
We're going to put the new strategy to the team for feedback.
Chúng tôi sẽ trình bày chiến lược mới với nhóm để nhận phản hồi.
02

gây phiền toái cho, làm khó dễ

to cause inconvenience or problems for someone
example
Các ví dụ
I do n't want to put you to any trouble, but could you help me with this?
Tôi không muốn gây phiền phức cho bạn, nhưng bạn có thể giúp tôi với việc này không?
He put his family to great expense with his extravagant requests.
Anh ta đã đẩy gia đình mình vào những khoản chi tiêu lớn với những yêu cầu xa xỉ của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store