Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
point taken
01
Điểm đã nhận, Đã hiểu
used to show that one has accepted that someone else's argument or opinion is valid
Các ví dụ
Point taken, I'll strive for clarity and brevity in my writing.
Điểm đã nhận, tôi sẽ cố gắng viết rõ ràng và ngắn gọn.
Point taken, I'll provide additional evidence to support my argument.
Điểm đã hiểu, tôi sẽ cung cấp thêm bằng chứng để hỗ trợ lập luận của mình.



























