Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
pay television
/pˈeɪ tˈɛlɪvˌɪʒən/
/pˈeɪ tˈɛlɪvˌɪʒən/
Pay television
01
truyền hình trả tiền, truyền hình thuê bao
a form of television broadcasting in which the viewer pays to have access to a particular program or channel
Các ví dụ
She signed up for pay television to watch the latest blockbuster movies that are n't available on regular TV.
Cô ấy đã đăng ký truyền hình trả tiền để xem những bộ phim bom tấn mới nhất không có trên truyền hình thông thường.
Many people prefer pay television because it offers a wide range of channels and on-demand content.
Nhiều người thích truyền hình trả tiền vì nó cung cấp một loạt các kênh và nội dung theo yêu cầu.



























