Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
net asset value
/nˈɛt ˈæsɛt vˈæljuː/
/nˈɛt ˈasɛt vˈaljuː/
Net asset value
Các ví dụ
The mutual fund 's net asset value ( NAV ) is calculated at the end of each trading day, reflecting the total value of its assets minus liabilities.
Giá trị tài sản ròng (NAV) của quỹ tương hỗ được tính vào cuối mỗi ngày giao dịch, phản ánh tổng giá trị tài sản trừ đi nợ phải trả.
Investors often use the net asset value as a key indicator to assess the performance and value of a fund.
Các nhà đầu tư thường sử dụng giá trị tài sản ròng như một chỉ số quan trọng để đánh giá hiệu suất và giá trị của một quỹ.



























