Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
coast to coast
/kˈoʊst tə kˈoʊst/
/kˈəʊst tə kˈəʊst/
coast to coast
01
từ bờ biển này đến bờ biển kia, xuyên lục địa
spanning the entire width of a continent or country
Các ví dụ
The coast to coast road trip took travelers from the Atlantic to the Pacific Ocean, crossing the entire country.
Chuyến đi đường bộ từ bờ biển này đến bờ biển kia đã đưa du khách từ Đại Tây Dương đến Thái Bình Dương, băng qua toàn bộ đất nước.
The coast to coast hike traversed the diverse landscapes and terrains of the entire continent.
Chuyến đi bộ từ bờ biển này sang bờ biển kia đã đi qua nhiều cảnh quan và địa hình đa dạng của toàn bộ lục địa.



























