Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
social networking
/sˈoʊʃəl nˈɛtwɜːkɪŋ/
/sˈəʊʃəl nˈɛtwɜːkɪŋ/
Social networking
01
mạng xã hội, kết nối xã hội
using websites and apps to interact and build social relationships
Các ví dụ
Social networking has become an essential tool for businesses to engage with their customers.
Mạng xã hội đã trở thành một công cụ thiết yếu để các doanh nghiệp tương tác với khách hàng của họ.
She spends a lot of time on social networking sites to stay connected with friends and family.
Cô ấy dành nhiều thời gian trên mạng xã hội để giữ liên lạc với bạn bè và gia đình.



























