Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
further education
/fˈɜːðɚɹ ˌɛdʒuːkˈeɪʃən/
/fˈɜːðəɹ ˌɛdʒuːkˈeɪʃən/
Further education
01
giáo dục bổ túc, đào tạo nâng cao
a course of study offered after the high school outside the higher education system of the universities
Dialect
British
Các ví dụ
Many students choose to take a gap year before enrolling in further education programs like apprenticeships or vocational courses.
Nhiều sinh viên chọn nghỉ một năm trước khi đăng ký vào các chương trình giáo dục bổ sung như học nghề hoặc các khóa học dạy nghề.
He opted for further education to gain practical skills that would help him secure a job in the construction industry.
Anh ấy đã chọn giáo dục bổ sung để có được các kỹ năng thực hành giúp anh ấy có được việc làm trong ngành xây dựng.



























