human interest
Pronunciation
/hjˈuːmən ˈɪntɹəst/
British pronunciation
/hjˈuːmən ˈɪntɹəst/

Định nghĩa và ý nghĩa của "human interest"trong tiếng Anh

Human interest
01

sự quan tâm của con người, câu chuyện về con người

the aspect of a story in the media that the audience can relate to because it describes people's lived experiences, feelings, etc.
example
Các ví dụ
The newspaper published a human interest story about a teacher who spent her entire career helping underprivileged children.
Tờ báo đã đăng một câu chuyện về mối quan tâm của con người về một giáo viên đã dành cả sự nghiệp của mình để giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
The radio station aired a human interest interview with an artist who started painting later in life.
Đài phát thanh đã phát sóng một cuộc phỏng vấn về mối quan tâm con người với một nghệ sĩ bắt đầu vẽ tranh muộn hơn trong cuộc đời.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store