Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
business class
/ˈbɪznɪs ˈklæs/
/ˈbɪznɪs ˈklɑːs/
Business class
01
hạng thương gia, hạng doanh nhân
a category of travel service offered by airlines, trains, etc., that is better than economy but not as luxurious as first class, particularly for those traveling on business
Các ví dụ
Flying in business class offers more comfort and amenities compared to economy.
Bay trong hạng thương gia mang lại nhiều tiện nghi và thoải mái hơn so với hạng phổ thông.
Passengers in business class typically have larger seats and more legroom.
Hành khách ở hạng thương gia thường có ghế ngồi lớn hơn và nhiều chỗ để chân hơn.



























