Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Youth hostel
01
nhà nghỉ thanh niên, hostel cho giới trẻ
a type of accommodation, typically offering affordable lodging for young travelers, often with shared facilities such as dormitory-style rooms, kitchens, and common areas
Các ví dụ
They stayed at a youth hostel while backpacking through Europe.
Họ ở tại một nhà trọ thanh niên khi đi du lịch bụi khắp châu Âu.
The youth hostel provided a cheap and convenient place to sleep.
Nhà trọ thanh niên cung cấp một nơi ngủ rẻ và tiện lợi.



























