winning
wi
ˈwɪ
vi
nning
nɪng
ning
British pronunciation
/ˈwɪnɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "winning"trong tiếng Anh

winning
01

chiến thắng, thắng lợi

describing a team, person, or thing that wins or has won a game or race
winning definition and meaning
example
Các ví dụ
The winning team celebrated their victory with cheers and high-fives.
Đội chiến thắng đã ăn mừng chiến thắng của họ với những tiếng reo hò và những cái đập tay.
She felt a rush of excitement as she crossed the finish line, knowing she was the winning runner.
Cô ấy cảm thấy một luồng phấn khích khi vượt qua vạch đích, biết rằng mình là người chạy chiến thắng.
02

chiến thắng, quyến rũ

attractive and lovely
Winning
01

chiến thắng, thắng lợi

the act of being successful in a competition, match, etc.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store