well-chosen
Pronunciation
/wˈɛltʃˈoʊzən/
British pronunciation
/wˈɛltʃˈəʊzən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "well-chosen"trong tiếng Anh

well-chosen
01

được chọn lựa kỹ càng, được lựa chọn phù hợp

selected for being the most suitable or effective
example
Các ví dụ
Her well-chosen words diffused the tension in the meeting.
Những từ được chọn lựa kỹ lưỡng của cô ấy đã làm giảm căng thẳng trong cuộc họp.
The well-chosen wedding location offered a stunning view.
Địa điểm tổ chức đám cưới được chọn lựa kỹ lưỡ mang đến một khung cảnh tuyệt đẹp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store