Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
wedding reception
/wˈɛdɪŋ ɹɪsˈɛpʃən/
/wˈɛdɪŋ ɹɪsˈɛpʃən/
Wedding reception
01
tiệc cưới, lễ tiếp tân đám cưới
A social gathering for wedding guests that takes place after the wedding ceremony to celebrate the newly married couple
Các ví dụ
The wedding reception was held in a beautiful garden, decorated with fairy lights.
Tiệc cưới được tổ chức trong một khu vườn xinh đẹp, trang trí bằng đèn fairy.
They danced the night away at their wedding reception, surrounded by friends and family.
Họ đã nhảy múa cả đêm tại tiệc cưới của mình, được bao quanh bởi bạn bè và gia đình.



























