Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Turn signal
01
đèn xi nhan, tín hiệu rẽ
a light on a vehicle that blinks to indicate a change in lane
Dialect
American
Các ví dụ
Before merging into the next lane, she activated her turn signal to alert other drivers.
Trước khi chuyển làn, cô ấy đã bật đèn xi nhan để cảnh báo các tài xế khác.
The driver forgot to use the turn signal, causing a nearby car to slow down abruptly.
Tài xế quên sử dụng đèn báo rẽ, khiến một chiếc xe gần đó phải giảm tốc độ đột ngột.



























