Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Trophy
01
cúp, giải thưởng
an object that is awarded to the winner of a competition
Các ví dụ
The team lifted the championship trophy after their victory.
Đội đã nâng cao chiếc cúp vô địch sau chiến thắng của họ.
He proudly displayed the trophy on his shelf.
Anh ấy tự hào trưng bày chiếc cúp trên kệ của mình.
02
chiến lợi phẩm, chiến tích
a souvenir or spoil taken to commemorate success in war or hunting, such as captured arms, trophies of the hunt
Các ví dụ
The museum displayed trophies from the expedition, including antlers and hunting knives.
Bảo tàng trưng bày các chiến lợi phẩm từ cuộc thám hiểm, bao gồm cả gạc và dao săn bắn.
After the battle the victors erected a trophy of captured banners on the hilltop.
Sau trận chiến, những người chiến thắng đã dựng lên một chiến lợi phẩm gồm các lá cờ bị bắt giữ trên đỉnh đồi.



























