Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
trial balloon
/tɹˈaɪəl bəlˈuːn/
/tɹˈaɪəl bəlˈuːn/
Trial balloon
01
bóng thử nghiệm, bóng thăm dò
a balloon sent up to test air currents
1.1
bóng thử nghiệm, kiểm tra phản ứng
a thing that is done or introduced in order to test the public's opinion
Các ví dụ
The company sent out a trial balloon by leaking a rumor about a new product to test customer interest before investing in its development.
Công ty đã thả một quả bóng thử nghiệm bằng cách rò rỉ tin đồn về một sản phẩm mới để kiểm tra sự quan tâm của khách hàng trước khi đầu tư vào phát triển nó.
The politician floated a trial balloon by mentioning a potential tax increase in a speech to see how the public would respond.
Chính trị gia đã thả quả bóng thử nghiệm bằng cách đề cập đến việc tăng thuế tiềm năng trong một bài phát biểu để xem công chúng sẽ phản ứng như thế nào.



























