
Tìm kiếm
Track record
01
kỷ lục đường đua, thành tích đường đua
the fastest time ever recorded for a specific distance at a particular racetrack
02
hồ sơ thành tích, thành tích đã đạt được
data that shows the past performance of an organization, product, or person, often used as a basis of evaluation
Example
The company's strong track record in customer service helped it secure the contract.
Kết quả hoạt động mạnh mẽ của công ty trong dịch vụ khách hàng đã giúp công ty giành được hợp đồng.
His track record of successful projects made him a top candidate for the job.
Hồ sơ thành tích của các dự án thành công đã khiến ông trở thành ứng cử viên hàng đầu cho công việc này.

Từ Gần