Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
too much
01
quá nhiều, quá mức
beyond the appropriate or necessary amount, often to a point that is undesirable or harmful
Các ví dụ
She ate too much food at the party.
Cô ấy đã ăn quá nhiều thức ăn tại bữa tiệc.
There is too much sugar in this recipe.
Có quá nhiều đường trong công thức này.
too much
01
quá nhiều, quá
used to indicate an excessive or undesirable quantity of something
Các ví dụ
She added too much salt to the soup, making it almost inedible.
Cô ấy đã thêm quá nhiều muối vào súp, khiến nó gần như không thể ăn được.
He spends too much time on social media and not enough time studying.
Anh ấy dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội và không đủ thời gian để học.



























