Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
tongue-tied
01
lúng túng, bối rối
unable to speak clearly or express oneself due to nervousness, shyness, or confusion
Các ví dụ
He felt tongue-tied during the interview, unable to answer the questions smoothly.
Anh ấy cảm thấy lúng túng trong buổi phỏng vấn, không thể trả lời các câu hỏi một cách trôi chảy.
She was so nervous about speaking in public that she became tongue-tied.
Cô ấy quá lo lắng về việc nói trước công chúng đến nỗi cứng họng.



























