Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Time signal
01
tín hiệu thời gian, tín hiệu giờ
a recognizable signal that the radio broadcasts at a precise time to indicate the accurate time of day
Các ví dụ
The radio station broadcasts a time signal every hour to help people keep their clocks accurate.
Đài phát thanh phát sóng tín hiệu thời gian mỗi giờ để giúp mọi người giữ cho đồng hồ của họ chính xác.
We use a time signal to ensure all the clocks in the building are synchronized.
Chúng tôi sử dụng tín hiệu thời gian để đảm bảo tất cả các đồng hồ trong tòa nhà được đồng bộ hóa.



























