Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Biopsy
Các ví dụ
The doctor recommended a biopsy to determine whether the lump was cancerous.
Bác sĩ đề nghị sinh thiết để xác định xem khối u có phải là ung thư hay không.
During the biopsy procedure, a small sample of tissue is removed for examination under a microscope.
Trong quá trình sinh thiết, một mẫu mô nhỏ được lấy ra để kiểm tra dưới kính hiển vi.



























