Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
that is to say
/ðæt ɪz tə sˈeɪ/
/ðat ɪz tə sˈeɪ/
that is to say
01
tức là, nói cách khác
used to introduce an explanation or clarification of a point just made
Các ví dụ
The project must be completed by the end of the month, that is to say, within the next two weeks.
Dự án phải được hoàn thành vào cuối tháng, tức là trong vòng hai tuần tới.
He enjoys outdoor activities, such as hiking and camping — that is to say, he prefers to spend time in nature.
Anh ấy thích các hoạt động ngoài trời, như đi bộ đường dài và cắm trại—tức là, anh ấy thích dành thời gian trong thiên nhiên.



























