Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Teen
01
thiếu niên, teen
someone between the ages of 13 and 19
Các ví dụ
The movie portrays the struggles and triumphs of a group of teens navigating high school.
Bộ phim miêu tả những cuộc đấu tranh và chiến thắng của một nhóm thiếu niên đang học trung học.
Sarah 's sister is a teen, currently navigating the challenges of high school.
Em gái của Sarah là một thiếu niên, hiện đang đối mặt với những thách thức của trường trung học.
02
tuổi thiếu niên, tuổi teen
the period of life when a person is in their teenage years, typically ranging from 13 to 19 years old
Các ví dụ
During their teens, many adolescents experience changes in their interests and friendships.
Trong thời thiếu niên, nhiều thanh thiếu niên trải qua những thay đổi trong sở thích và tình bạn của họ.
Tom's parents reminisced about their own experiences when they were in their teens.
Cha mẹ của Tom đã hồi tưởng về những trải nghiệm của chính họ khi họ còn ở tuổi thiếu niên.
teen
01
thiếu niên, dành cho thiếu niên
related to individuals in the age range of thirteen to nineteen
Các ví dụ
She works at a teen magazine, writing articles targeted towards young readers.
Cô ấy làm việc tại một tạp chí thiếu niên, viết các bài báo nhắm đến độc giả trẻ.
The movie is a teen drama, focusing on the lives and struggles of high school students.
Bộ phim là một bộ phim chính kịch tuổi teen, tập trung vào cuộc sống và những khó khăn của học sinh trung học.
Cây Từ Vựng
preteen
teen



























