Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Bibliomania
01
chứng nghiện sách, niềm đam mê sưu tầm sách
a great enthusiasm for collecting books
Các ví dụ
John 's bibliomania was evident from the floor-to-ceiling bookshelves in his home, filled with rare and antique volumes.
Chứng nghiện sách của John rõ ràng từ những kệ sách từ sàn đến trần trong nhà anh, chứa đầy những cuốn sách quý hiếm và cổ điển.
The bookstore owner recognized the symptoms of bibliomania when the customer eagerly purchased every book in sight, regardless of the subject.
Chủ cửa hàng sách đã nhận ra các triệu chứng của chứng nghiện sách khi khách hàng háo hức mua mọi cuốn sách trong tầm mắt, bất kể chủ đề.



























