Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
sugar snap pea
/ʃˈʊɡɚ snˈæp pˈiː/
/ʃˈʊɡə snˈap pˈiː/
Sugar snap pea
01
đậu Hà Lan ngọt, đậu Hà Lan giòn ngọt
a variety of pea with edible pods that are sweet and crunchy
Các ví dụ
She loves snacking on sugar snap peas during her afternoon break.
Cô ấy thích ăn vặt đậu Hà Lan ngọt trong giờ nghỉ buổi chiều.
We decided to pack sugar snap peas as a healthy and crunchy snack for our road trip.
Chúng tôi quyết định đóng gói đậu Hà Lan ăn cả vỏ như một món ăn nhẹ lành mạnh và giòn cho chuyến đi đường của chúng tôi.
02
đậu Hà Lan ăn cả vỏ, đậu snap đường
variety of pea plant producing peas having crisp rounded edible pods



























